Từ điển Thiều Chửu
推 - thôi
① Ðẩy lên. ||② Ðổi dời đi, như thôi trần xuất tân 推陳出新 đổi cũ ra mới. ||③ Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi, như giải y thôi thực 解衣推食 cởi áo xẻ cơm cho. ||④ Khước đi, từ thôi. ||⑤ Chọn ra, như công thôi 公推 mọi người cùng chọn mà tiến cử ra. ||⑥ Tìm gỡ cho ra mối, như thôi cầu 推求 tìm tòi, thôi tường 推詳 tìm cho tường tận.

Từ điển Trần Văn Chánh
推 - suy/thôi
① Đẩy, đùn: 推車 Đẩy xe. (Ngr) Húi: 推頭 Húi tóc; ② Đẩy tới: 推進 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh; 推動 Đẩy mạnh; ③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi: 推理 Suy lí, suy đoán; 推算 Suy tính; 推求 Tìm tòi; 推詳 Tìm cho tường tận; ④ Mở rộng. 【推廣】thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến: 推廣先進經驗 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến; ⑤ (văn) Thi hành, chấp hành: 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử); ⑥ (văn) Trừ bỏ. 【推陳出新】thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới; ⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ: 推讓 Nhường cho người khác; 推委給別人 Đùn cho người khác; ⑧ Hoãn lại: 先往後推幾天 Hoãn lại vài hôm; ⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên: 公推一個人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu; ⑩ Khen: 推許 Khen ngợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
推 - suy
Dùng tay mà đẩy tới trước. Cũng đọc Thôi — Trừ bỏ — Từ chối — Dời đổi — lựa chọn — Tiến cử người tài — Tìm tòi — Từ điều này mà nghĩ ngợi để biết ra điều kia. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cứ trong mộng triệu mà suy, phận con thôi có ra gì mà sau «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
推 - thôi
Lấy tay mà đẩy. Đáng lẽ đọc Suy.


類推 - loại suy || 推恩 - suy ân || 推波 - suy ba || 推步 - suy bộ || 推求 - suy cầu || 推轉 - suy chuyển || 推舉 - suy cử || 推倒 - suy đảo || 推移 - suy di || 推演 - suy diễn || 推斷 - suy đoán || 推解 - suy giải || 推理 - suy lí || 推論 - suy luận || 推原 - suy nguyên || 推分 - suy phận || 推服 - suy phục || 推廣 - suy quảng || 推心 - suy tâm || 推託 - suy thác || 推退 - suy thoái || 推算 - suy toán || 推尊 - suy tôn || 推重 - suy trọng || 推思 - suy tư || 推奬 - suy tưởng || 推想 - suy tưởng || 推諉 - suy uỷ || 推問 - suy vấn || 推敲 - thôi xao ||